![](img/dict/02C013DD.png) | ['sentimənt] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | tình, tình cảm (ngược với lý trí); sự đa cảm, tính ủy mị, đa cảm |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the sentiment of pity |
| tính thương hại |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | animated by noble sentiments |
| xuất phát từ những tình cảm cao thượng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | act from rational motives rather than sentiment |
| hành động theo những động cơ có lý trí chứ không theo tình cảm |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | tình cảm (do cảm nhận từ bên ngoài) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a speech full of lofty sentiments |
| một bài diễn văn đầy những tình cảm cao quý |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (số nhiều) quan điểm; ý kiến, cảm nghĩ |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | these are my sentiments |
| đó là những ý kiến của tôi |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | tính chất truyền cảm (trong (nghệ thuật)) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | cảm tính |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | câu nói chúc tụng xã giao |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | ẩn ý, ngụ ý |