| [səb'dʒektiv] |
| tính từ |
| | (về ý kiến, cảm xúc....) tồn tại trong đầu, không phải do những cái bên ngoài tâm trí tạo ra; chủ quan |
| | a subjective impression, sensation |
| ấn tượng, cảm giác chủ quan |
| | our perception of things is often influenced by subjective factors, such as tiredness |
| nhận thức của chúng ta về thực tại thường chịu ảnh hưởng của những yếu tố chủ quan, chẳng hạn như sự mệt mỏi |
| | dựa trên sở thích, quan điểm cá nhân...; chủ quan |
| | a very subjective judgement of the play |
| một nhận xét rất chủ quan về vở kịch |
| | a literary critic should not be subjective in his approach |
| một nhà phê bình văn học không nên quá chủ quan trong cách tiếp cận của mình |
| | (ngôn ngữ) của chủ ngữ; (thuộc) chủ cách |
| danh từ |
| | (ngôn ngữ học) chủ cách |