ace
/eis/
danh từ
(đánh bài) quân át, quân xì; điểm 1 (trên quân bài hay con súc sắc)
duece ace một con "hai" và một con "một" (đánh súc sắc)
phi công xuất sắc (hạ được trên mười máy bay địch); vận động viên xuất sắc; người giỏi nhất (về cái gì...); nhà vô địch
(thể dục,thể thao) cú giao bóng thắng điểm; điểm thắng giao bóng (quần vợt)
chút xíu
to be within an ace of death suýt nữa thì chết
!ace in the hole
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quân bài chủ cao nhất dành cho lúc cần đến (đen & bóng)
người bạn có thể dựa khi gặp khó khăn
!the ace of aces
phi công ưu tú nhất
người xuất sắc nhất trong những người xuất sắc
!the ace of trumps
quân bài chủ cao nhất
!to have an ace up one's sleeve
giữ kín quân bài chủ cao nhất dành cho lúc cần
!to trump somebody's ace
cắt quân át của ai bằng bài chủ
gạt được một đòn ác hiểm của ai
|
|