gem
/dʤem/
danh từ
viên ngọc
đá chạm, ngọc chạm
(nghĩa bóng) vật quý nhất
the gem of the whole collection cái quý nhất trong toàn bộ sưu tập
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh bơ nhạt
nội động từ
dát ngọc
the night sky gemmed with stars bầu trời đêm nay đầy sao như dát ngọc
|
|