lame
/leim/
tính từ
què, khập khiễng
to be lame of (in) one leg què một chân
to go lame; to walk lame đi khập khiễng
không chỉnh, không thoả đáng; què quặt không ra đâu vào đâu
a lame argument lý lẽ không thoả đáng
lame verses câu thơ không chỉnh
a lame excuse lời cáo lỗi không thoả đáng
a lame story câu chuyện què quặt không ra đâu vào đâu
ngoại động từ
làm cho què quặt, làm cho tàn tật
danh từ
lá kim loại
|
|