log
/lɔg/
danh từ
khúc gỗ mới đốn, khúc gỗ mới xẻ
in the log còn chưa xẻ
(hàng hải) máy đo tốc độ (tàu)
(như) log-book
người đần, người ngu, người ngớ ngẩn
!to fall like a log
ngã vật xuống, ngã như trời giáng
!to keep the log rolling
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm với một nhịp độ nhanh
!roll my log anf I'll roll yours
hây giúp tôi, tôi sẽ giúp lại anh (trong những mưu toan chính trị, trong việc tâng bốc tác phẩm của nhau giữa các nhà phê bình văn học)
!to split the log
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (nghĩa bóng) giải thích cái gì, cắt nghĩa cái gì
ngoại động từ
chặt (đốn) thành từng khúc
(hàng hải) ghi (số dặm đã đi) vào sổ nhật ký hàng hải; đi được (bao nhiêu dặm)
(hàng hải) ghi (tên, lỗi của thuỷ thủ) vào sổ phạt; phạt (ai)
!to log off
nhổ lên, đào gốc (cây)
|
|