prick
/prik/
danh từ
sự châm, sự chích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc
mũi nhọn, cái giùi, cái gai
to have got a prick in one's finger bị một cái gai đâm vào ngón tay
sự đau nhói, sự cắn rứt, sự day dứt
the pricks of conscience sự cắn rứt của lương tâm
to feel the prick cảm thấy đau nhói
(từ cổ,nghĩa cổ) gậy thúc (gậy nhọn để thúc bò)
uộc khụp cái cặc
!to kick against the pricks
(xem) kick
ngoại động từ
châm, chích, chọc, cắn, rứt
to prick holes in the ground chọc lỗ trên mặt đất
his conscience pricked him lương tâm cắn rứt hắn
đánh dấu (tên ai trên danh sách), chấm dấu trên giấy ((nghĩa rộng)) chọn, chỉ định
to be pricked off for duty được chọn (được chỉ định) làm nhiệm vụ
nội động từ
châm, chích, chọc
phi ngựa
( up) vểnh lên (tai)
!to prick in
trồng lại, cấy (cây nhỏ, lúa...)
!to prick off
!to prick out
đánh dấu chấm (hình gì); châm kim vẽ (hình gì)
!to prick in to prick a (the) bladder (bubble)
làm xẹp cái vẻ ta đây quan trọng, làm lộ tính chất rỗng tuếch (của ai), làm lộ rõ tính chất vô giá trị (của cái gì)
|
|