Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
run



/rʌn/

danh từ

sự chạy

    at a run đang chạy

    on the run all day chạy ngược, chạy xuôi suốt ngày, bạn rộn suốt ngày

    to be on the run chạy đi, chạy trốn, chuồn

    to break into a run bắt đầu chạy

    to keep the enemy on the run truy kích (đuổi theo) quân địch

    to go for a short run before breakfast chạy một quâng ngắn trước khi ăn sáng

cuộc hành trình ngắn, cuộc đi tham quan ngắn; cuộc đi dạo, cuộc đi chơi

    a run up to town cuộc đi thăm tỉnh ngắn ngày

chuyến đi; quâng đường đi (xe lửa, tàu thuỷ...)

    it is only a 30 minute's run to our place đến chỗ chúng tôi ở chỉ mất 30 phút

sự hoạt động, sự vận hành, sự chạy (máy móc...); thời gian vận hành

sự giảm nhanh, sự tụt nhanh, sự hạ nhanh, sự sụp đổ nhanh

    the temperature came down with a run độ nhiệt giảm nhanh

    run of ground sự lở đất, sự sụp đất

thời gian liên tục, hồi, cơn, loạt

    a long run of power sự nắm quyền trong một thời gian dài

    a run of luck hồi đó

    the play has a run of 50 nights vở kịch được diễn đi diễn lại trong một thời gian liên tục năm mươi đêm liền

tầng lớp đại đa số, loại bình thường; hạng bình thường

    the commom run of men; the run of mankind những người bình thường

    the run of the mill những sản phẩm bình thường của nhà máy

loại, hạng, thứ (hàng hoá)

đàn (cá...), bầy (súc vật...)

sân nuôi (gà, cịt...), cánh đồng cỏ (nuôi cừu...), bâi rào kín (để chăn nuôi)

dấu vết quâng đường thường lui tới (của một thú rừng...)

máng dẫn nước

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngòi, lạch, nước, dòng suối

hướng; chiều hướng, xu thế

    the run of the mountains is N.E. dây núi chạy theo hướng đông bắc

    the run of public opinion chiều hướng của dư luận

nhịp điệu (của một câu thơ...)

dải liên tục, đường dây liên tục, dòng mạch chạy dài

    a run of gold mạch mỏ vàng chạy dài

    run of tide dòng thuỷ triều

sự đổ xô tới; nhu cầu lớn, sự đòi hỏi nhiều (một thứ hàng gì...)

    a run on the bank sự đổ xô tới đòi rút tiền ở nhà ngân hàng ra

    the book has a considerable run quyển sách bán được rất chạy (được nhiều người hỏi mua)

sự cho phép tự do sử dụng

    to have the run of somebody's books được phép tự do sử dụng sách của ai

(hàng không) sự bay theo đường thẳng với một tốc độ cố định (trước khi hoặc lúc ném bom)

(ngành mỏ) mặt nghiêng, mặt dốc

(hàng hải) phần đáy đuôi tàu (đáy tàu về phía bánh lái)

(âm nhạc) Rulat

!in the long run

(xem) long

!to keep the run of something

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nắm được diễn biến của việc gì, nắm được việc gì

!to lose the run of something

không nắm được diễn biến của việc gì, không nắm được việc gì

!to make a run of it

chạy trốn, trốn thoát

!out of the common run

khác thường, không bình thường

    to put the run the somebody buộc ai phải chạy trốn

!to take (have) the run for one's money

được hưởng những sự vui thích xứng với đồng tiền bỏ ra; được vui thích bõ công khó nhọc

!with a run

!by the run

rất nhanh, nhanh vùn vụt

ngay lập tức, không chậm trễ

nội động từ ran, run

chạy

    to run dowen a slope chạy xuống con đường dốc

    a cold shiver ran down gis spine cơn rùng mình ớn lạnh chạy suốt dọc theo xương sống anh ta

chạy vội, vội vã

    to run to meet somebody vội vã đến gặp ai

    to run to help somebody chạy vội đến giúp ai

chạy trốn, tẩu thoát

    to run for one's life chạy trốn bán sống bán chết

    to run for it (thông tục) chạy trốn

    to cut and run (từ lóng) chuồn, tẩu

chạy đua

    to run in a race chạy đua

    to run second chạy về thứ nhì

chạy, vận hành, hoạt động (máy móc, nhà máy...)

    to leave the engine of the motorcar running để cho động cơ ô tô chạy

trôi đi, lướt đi, trượt đi, chạy lướt, lăn mau...

    the pen runs on the paper ngòi bút chạy lướt trên trang giấy

    time runs fast thời gian trôi nhanh

    how his tongue runs! mồm nó cứ nói lem lẻm suốt đi!

    his life runs smoothly cuộc đời anh ta cứ êm dềm trôi đi

    the rope runs freely in the pulley cái dây thừng trượt đi một cách dễ dàng trên ròng rọc

xoay quanh (một cái trục...; một vấn đề...)

    that is the point on which the whole argument runs đó là điểm mà tất cả cuộc tranh luận xoay quanh

bỏ khắp, mọc lan ra (cây)

chạy dài, chạy quanh

    the road runs across a plain con đường chạy qua cánh đồng

    the moutain range runs North and South dây núi chạy dài từ phía bắc đến phía nam

    the fence runs round the house hàng rao bao quanh ngôi nhà

được viết, được thảo, được kể, có nội dung (thư, văn kiện, câu chuyện...)

    the letter runs as follows bức thư được viết như sau

    the story runs in these words câu chuyện được kể như thế này

tiếp tục tồn tại, tiếp diễn trong một quãng thời gian liên tục, kéo dài

    the play has been running for six months vở kịch được diễn đi diễn lại sáu tháng liền

có giá trị, có hiệu lực

    the contract runs for seven years bản giao kèo có giá trị trong bảy năm

ám ảnh, vương vấn

    the tune is still running in my head điệu nhạc đó cứ vương vấn mãi trong óc tôi

lưu luyến, truyền mãi, còn mãi mãi

    it runs in the family cái đó truyền mâi trong gia đình

lan nhanh, truyền đi

    the news ran like wild fire tin tức lan đi rất nhanh

hướng về, nghĩ về

    the eyes run over something đưa mắt nhìn (hướng về) cái gì

    to run back over the past nghĩ về quá khứ

chạy trên tuyến đường (xe khách, tàu chở khách...)

    the boat runs between Hanoi and Namdinh con tàu chạy trên tuyến đường Hà nội Nam định

nhoè (mực); thôi (màu), phai, bạc (màu)

chảy

    blood runs in veins máu chảy trong mạch máu

    the tide runs strong thuỷ triều chảy mạnh

    pus is running mủ chảy

    nose runs mũi chảy nước

    eyes run chảy nước mắt

đầm đìa, lênh láng, dầm dề

    to be running with sweat đầm đìa mồ hôi

    to be running with blood máu đổ lênh láng

rỉ rò (chùng, chậu...)

lên tới, đạt tới

    rice runs five tons a hectare this year năm nay lúa đạt năm tấn một hecta

trở nên, trở thành, có xu thế, có chiều hướng

    potatoes run big this year khoai tây năm nay to củ

    to run mad hoá điên

    to run to extremes đi đến chỗ quá khích, đi đến chỗ cực đoan

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuột

    silk stockings sometimes run bít tất tơ đôi khi bị tuột sợi

ngược nước để đẻ (cá)

ứng cử

    to run for parliament ứng cử vào nghị viện

    to run for president ứng cử tổng thống

ngoại động từ

chạy (một quâng đường...)

chạy đua, chạy thi, cho (ngựa) chạy đua

    to run a horse cho ngựa chạy đua

    to run a race chạy đua

cho chạy

    to run a ship to... cho tàu chạy tới...

    to run a machine cho máy chạy

    to run a car into a garage đánh ô tô vào nhà để xe

vượt qua; chọc thủng, phá vỡ

    to run rapids vượt tác ghềnh

    to run to a blockade tránh thoát vòng vây

cầu, phó mặc (may rủi...)

    to chance cầu may

theo, đi theo

    to let things run their cours cứ để cho mọi việc tiến hành theo lệ thường của nó

    to run a scent theo vết (thú săn)

đuổi theo, rượt theo (thú săn...)

    to run to earth đuổi (chồn...) vào tận hang

cho chảy; đổ (kim loại...) vào khuôn

    to run the water off cho nước chảy đi

    to run metal into mould đổ kim loại vào khuôn

chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom

    to run a hotel quản lý một khách sạn

    to run a factory điều khiển một nhà máy

    to run the show điều khiển mọi việc

xô vào, lao vào, đụng vào

    to run one's head against the wall lao đầu vào tường

đâm vào, chọc vào

    to run one's sword through somebody; to run somebody through with one's sword đâm lưỡi kiếm xuyên qua người ai

luồn

    to run a rope through a ring luồn sợi dây thừng qua cái vòng

đưa lướt đi

    to run one's hand over something đưa tay lướt trên vật gì

    to run one's fingers through one's hair đưa ngón tay lên vuốt tóc

đổ tràn trề, đổ chứa chan, đổ lai láng, chảy đầm đìa, chảy ròng ròng

    to run wine đổ rượu tràn trề

    to run blood đổ máu lênh láng

cho ra đồng cỏ (vật nuôi)

buôn lậu

    to run arms buôn lậu khí giới

khâu lược (cái áo...)

gạch, vẽ (một đường...); đặt (đường dây điện thoại...)

để cho chất đống (nợ nầm...)

đem (so sánh...)

    to paralled; to run a simile đem so sánh, đem đối chiếu

đề cử, giới thiệu; ủng hộ (một người ra ứng cử)

    to run a candidate giới thiệu người ứng cử; ủng hộ một người ứng cử

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "run"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.