style
/stail/
danh từ
cột đồng hồ mặt trời
(thực vật học) vòi nhuỵ
văn phong
phong cách, cách, lối
style of playing the piano cách đánh pianô
style of work tác phong làm việc
style of living cách ăn ở
to live in great style sống đế vượng
loại, kiểu, dáng
in all sizes and styles đủ các cỡ và các kiểu
Renaissance style diểu thời Phục hưng (đồ gỗ)
thời trang, mốt
in the latest style theo mốt mới nhất
danh hiệu, tước hiệu
I did not recognize him under his new style tôi không nhận ra anh ta dưới danh hiệu mới
lịch
new style lịch mới ((viết tắt) N.S.)
old style lịch cũ ((viết tắt) O.S.)
điều đặc sắc, điểm xuất sắc
there is no style about her cô ta trông không có gì xuất sắc
bút trâm (để vết trên sáp, ở thời cổ)
(thơ ca) bút mực, bút chì
(y học) kim
ngoại động từ ((thường) dạng bị động)
gọi tên, gọi là
he is styled orator anh ta được gọi là nhà hùng biện
to style oneself doctor tự xưng là bác sĩ
|
|