sweat
/swet/
danh từ
mồ hôi
wet with sweat ướt đẫm mồ hôi
by the sweat of one's brow bằng mồ hôi nước mắt của mình
" Mồ hôi" (giọt nước đọng trên cửa kính, trên tường...)
sự ra mồ hôi; sự làm đổ mồ hôi
nightly sweats sự ra mồ hôi trộm
a sweat will do him good cứ xông cho ra mồ hôi là anh ấy khỏi
công việc vất vả, việc khó nhọc
he cannot stand the sweat of it anh ta không chịu được vất vả
sự tập luyện (cho ngựa trước cuộc thi...)
(thông tục) sự lo ngại, sự lo lắng
to be in a sweat lo lắng
!old sweat
(từ lóng) lính già
nội động từ
đổ mồ hôi, toát mồ hôi
úa ra, rỉ ra (như mồ hôi)
làm việc vất vả, làm việc mệt nhọc
bán sức lao động (lấy đồng lương rẻ mạt)
sợ hãi, hối hận
he shall sweat for it anh ta sẽ hối hận về việc đó
ngoại động từ
chảy (mồ hôi...), toát (mồ hôi...)
làm (ai) đổ mồ hôi; làm (áo...) ướt đẫm mồ hôi
lau mồ hôi (cho ngựa)
ốp (công nhân) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt; bóc lột
ủ (thuốc lá)
hàn (kim loại)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tra tấn (ai) để bắt khai
!to sweat out
xông cho ra mồ hôi để khỏi (cảm...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lo lắng đợi chờ (cái gì); sốt ruột đợi chờ (cái gì...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đứng chờ cho hết (một hàng dài...)
!to sweat blood
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt
sốt ruột, lo lắng, bồn chồn e ngại
|
|