tide
/taid/
danh từ
triều, thuỷ triều, con nước
dòng nước, dòng chảy, dòng
the tide of blood dòng máu
chiều hướng, xu hướng, trào lưu, dư luận
the tide of the battle chiều hướng của cuộc chiến đấu
the tide of the time xu hướng của thời đại
to swin with (down) the tide gió chiều nào theo chiều ấy, theo thời
!to take the tide at the flood
lợi dụng cơ hội
ngoại động từ
cuốn theo, lôi cuốn
to be tided back bị lôi cuốn
( over) vượt, khắc phục
to tide over difficulties khắc phục khó khăn
nội động từ
đi theo thuỷ triều
to tide in vào khi thuỷ triều lên
to tide up ngược lên khi thuỷ triều lên
to tide down xuôi theo thuỷ triều xuống
to tide out ra khỏi nhờ thuỷ triều
|
|