|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
to
/tu:, tu, tə/
giới từ, (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) unto
đến, tới, về
from earth to heaven từ đất đến trời
the road to Hanoi con đường đến Hà nội
to the north về hướng bắc
cho đến
to fight to the end đánh đến cùng
you must drink it to the last drop anh phải uống cho đến giọt cuối cùng
to count up to twenty đếm cho đến hai mươi
cho, với
to explain something to somebody giải thích điều gì cho ai
it may be useful to your friend điều đó có thể có ích cho bạn anh
I'm not used to that tôi không quen với cái đó
to be kind to somebody tử tế với ai
đối với, về phần
as to your friend còn về phần bạn anh
theo
to my mind theo ý tôi
to sing to the violin hát theo viôlông
so với, hơn
I prefer this to that tôi thích cái này hơn cái kia
trước, đối, chọi
face to face đối diện
two to one hai chọi một
shoulder to shoulder vai chen (kề) vai
của; ở
secretary to the manager thư ký của giám đốc
Vietnam's Ambassador to the Mongolian People's Republic đại sứ Việt nam ở nước cộng hoà nhân dân Mông cổ
để, được
he came to help me anh ta đến để giúp đỡ tôi
we hope to see you soon tôi hy vọng được sớm gặp anh
giới từ
(đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa)
to go đi
to see thấy
phó từ
vào, lại
push the door to hãy đẩy cửa đóng vào
to go to and fro đi đi lại lại
|
|
Related search result for "to"
|
|