wet
/wet/
tính từ
ẩm; ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa
wet as a drowned rat ướt như chuột lột
to be wet to the skin; to be wet through ướt đẫm, ướt sạch
cheeeks are wet with tears má đầm đìa nước mắt
có mưa
wet season mùa mưa
it is going to be wet trời sắp mưa
(hội họa) chưa khô, còn ướt
(thông tục) say bí tỉ
(từ lóng) uỷ mị, ướt át, sướt mướt (tính tình, người)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không cấm bán rượu, không chủ trưng cấm rượu (người, thành phố, bang)
!wet bargain
(xem) bargain
!wet blanket
(xem) blanket
danh từ
tình trạng ẩm ướt
mưa, trời mưa
come in out of the wet h y đi vào cho khỏi mưa
(từ lóng) ngụm nước nhấp giọng; cốc rượu
to have a wet uống cốc rượu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người phn đối sự cấm rượu
ngoại động từ
làm ướt, thấm nước, dấp nước
đái vào, đái lên (trẻ con, chó...)
the baby has wetted its bed again đứa bé lại đái ướt giường rồi
uống rượu mừng
to wet a bargain uống rượu mừng một sự tho thuận mua bán
!to wet one's whistle
(từ lóng) uống
|
|