|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ngăn trở
| [ngăn trở] | | | Hamper, hinder, impede; be a drag (on), be an obstacle (to), be an obstacle in the way (of) | | | Mình không thích thì thôi, đừng ngăn trở người khác | | If one does not like something, it is no reason why one should hamper others. |
Hamper, hinder Mình không thích thì thôi, đừng ngắn trở người khác If one does not like something, it is no reason why one should hamper others
|
|
|
|