| [tập] |
| | volume; episode |
| | Từ điển bách khoa chia thành hai tập |
| An encyclopedia in two volumes; A two-volume encyclopedia |
| | part |
| | Một bộ phim truyền hình 10 tập |
| A ten-part TV serial |
| | sheaf/quire (of paper) |
| | xem vở |
| | to train; to drill |
| | to practise; to exercise; to train |
| | Tập hai tiếng đồng hồ mỗi ngày |
| To do 2 hours' practice a day |
| | Tập sử dụng vũ khí / bắn súng |
| To practise handling weapons/shooting |
| | Tập phóng lao / nhảy xa |
| To train for the javelin/the long jump |
| | xem tập tuồng |
| | Tập một vở hài |
| To put a comedy into rehearsal |
| | to accustom; to habituate |
| | Bà nên tập cho các cháu bé ăn ngủ điều độ |
| You should accustom children to keeping regular hours; You should get children used to keeping regular hours |
| | to learn |
| | Cô ấy đang tập bơi / lái xe |
| She's learning to swim/drive |