| ['mirəkl] |
| danh từ |
| | phép mầu, phép thần diệu |
| | điều thần diệu, điều huyền diệu |
| | điều kỳ lạ, kỳ công |
| | a miracle of ingenuity |
| một sự khéo léo kỳ lạ |
| | a miracle of architecture |
| một kỳ công của nền kiến trúc |
| | như miracle play |
| | to do/work/miracles/wonders (for/with somebody/something) |
| | thành công đặc sắc trong việc đạt được những kết quả tích cực (về/với ai/cái gì) |
| | This tonic will work miracles for your depression |
| Thuôc bổ này sẽ rất thần diệu đối với tình trạng suy sụp của anh |
| | He can do miracles with a few kitchen leftovers |
| Anh ấy có thể làm những điều kỳ lạ với những thức ăn còn lại trong bếp |