Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
reserve





reserve
[ri'zə:v]
danh từ
sự dự trữ; vật dự trữ
the gold reserve
số vàng dự trữ (để bảo đảm cho việc phát hành tiền giấy)
oil reserves
trữ lượng dầu mỏ
to have great reserves of capital, energy, stock
có nhiều vốn, năng lượng, hàng hoá dự trữ
a reserve (petrol) tank
thùng (xăng) dự trữ
in reserve
giữ lại để dùng khi hữu sự
funds kept/held in reserve
các quỹ dự trữ
(the Reserve) (quân sự) lực lượng ngoài quân đội chính quy và có thể huy động được trong trường hợp khẩn cấp; quân dự bị
(số nhiều) lực lượng quân đội được giữ lại để sử dụng khi hữu sự; quân dự phòng
to commit one's reserves to the battle
cho quân dự phòng tham gia trận đánh
khu bảo tồn
a bird, game, wildlife reserve
khu bảo tồn chim, thú săn, thú rừng
khu đất dành riêng cho các bộ lạc bản địa cư trú
Indian reserves
lãnh địa của người Anh-điêng
giá thấp nhất có thể chấp nhận được, nhất là trong một cuộc bán đấu giá (cũng) reserve price, upset price
The Van Gogh failed to reach its reserve and was withdrawn
Bức hoạ của Van Gogh không đạt được giá thấp nhất và đã được thu hồi lại
sự e ngại; sự dè dặt
I accept your statement without reserve
tôi hoàn toàn nhất trí với tuyên bố của ông
For once, she lost/dropped her customary reserve and became quite lively
Có lần cô ấy mất hẳn tính dè dặt thường ngày và trở nên rất hoạt bát
ngoại động từ
(to reserve something for something / somebody) để dành; dự trữ
to reserve some money for later use
dự trữ một ít tiền để dùng sau này
reserve your strength for the next business trip
anh hãy giữ sức cho chuyến công tác sắp tới
these seats are reserved for elderly guests
các ghế này dành riêng cho khách lớn tuổi
đặt trước; đăng ký trước (vé tàu..)
to reserve tickets, rooms, couchettes
đặt mua vé, đặt phòng, giừơng trên tàu
to reserve a seat at the theatre
dành trước một ghế ở rạp hát
is your holiday a reserved booking, sir?
thưa ngài, kỳ nghỉ của ngài ở đây có đăng ký trước không ạ?
duy trì (một quyền lực cụ thể nào đó)
the management reserves the right to refuse admission
ban quản lý có quyền từ chối tiếp nhận
All rights reserved
Giữ bản quyền (đối với người xuất bản sách, băng nhạc... chẳng hạn)
to reserve (one's) judgment (on somebody/something)
dè dặt phán đoán (về ai/cái gì)



dự trữ // kho dự trữ

/ri'zə:v/

danh từ
sự dự trữ; vật dự trữ
the gold reserve số vàng dự trữ
in reserve để dự trữ
to keep in reserve dự trữ
(quân sự) ((thường) số nhiều) quân dự bị, lực lượng dự trữ
(thể dục,thể thao) đấu thủ dự bị
sự hạn chế; giới hạn; sự dè dặt
with all reserve; with all proper reserves với tất cả những sự dè dặt
to accept without reserve thừa nhận hoàn toàn
tính dè dặt; sự kín đáo; sự giữ gìn
thái độ lạnh nhạt, sự lânh đạm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu đất dành riêng (để làm việc gì)

ngoại động từ
để dành, dự trữ
to reserve some money for later use dự trữ một ít tiền để dùng sau này
dành trước, giữ trước
to reserve a seat at the theatre dành trước một ghế ở rạp hát
dành riêng
(pháp lý) bảo lưu

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "reserve"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.