Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
trample





trample
['træmpl]
danh từ
sự giậm (chân); tiếng giậm (chân)
the trample of heavy feet
tiếng giậm chân nặng nề
(nghĩa bóng) sự giẫm nát, sự chà đạp, sự giày xéo
động từ
giậm chân
giẫm đạp, giẫm lên, giẫm nát
to trample (down) the flowers
giẫm nát hoa
làm vỡ nát, gây tổn hại (bằng cách giẫm lên)
(nghĩa bóng) chà đạp, coi thường một cách tàn nhẫn và khinh miệt
to trample on justice
chà đạp lên công lý
to trample on (upon) someone
chà đạp, khinh rẻ ai


/'træmpl/

danh từ
sự giậm (chân); tiếng giậm (chân)
the trample of heavy feet tiếng giậm chân nặng nề
(nghĩa bóng) sự giẫm nát, sự chà đạp, sự giày xéo

động từ
giậm chân
giẫm đạp, giẫm lên, giẫm nát
to trample (down) the flowers giẫm nát hoa
(nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo
to trample on justice chà đạp lên công lý !to trample on (upon) someone
chà đạp khinh rẻ ai

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "trample"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.