Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
undesirable




undesirable
[,ʌndi'zaiərəbl]
tính từ
có thể gây rắc rối, có thể gây phiền phức; không mong muốn
the drug has no undesirable side-effects
thuốc này không có những tác dụng phụ khó chịu
military intervention is highly undesirable
sự can thiệp quân sự dễ gây ra nhiều rắc rối
(người, thói quen..) không được hoan nghênh trong xã hội; đáng chê trách; không ai ưa; không ai thích
she's a most undesirable influence
cô ta có một ảnh hưởng hết sức đáng chê trách
danh từ
người không ai ưa, kẻ chẳng ra gì
drunks, vagrants and other undesirables
những kẻ say rượu, những kẻ lang thang và những thành phần bất hảo khác
the club hires a bouncer to keep out undesirable
(đùa cợt) câu lạc bộ thuê một người để chặn những kẻ quấy rối vào câu lạc bộ


/'ʌndi'zaiərəbl/

tính từ
không ai ưa, không ai thích

danh từ
người không ai ưa

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "undesirable"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.