 | [apparence] |
 | danh từ giống cái |
| |  | bề ngoài |
| |  | Se fier aux apparences |
| | tin vào bề ngoài |
| |  | Juger sur les apparences |
| | xét đoán theo bề ngoài |
| |  | Prendre l'apparence pour réalité |
| | tưởng bề ngoài là cái thực sự |
| |  | (triết học) hiện tượng bề ngoài (trái với bản chất) |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) khả năng có thật |
| |  | Il y a toute apparence qu'il pleuvra |
| | có khả năng mưa thật, có vẻ sắp mưa thật |
| |  | en apparence |
| |  | theo bề ngoài, nhìn bề ngoài |
| |  | sauver les apparences |
| |  | giữ thể diện |
| |  | sacrifier les apparences |
| |  | bất kể những lời dị nghị |
 | phản nghĩa Fond, essence, réalité, substance |