appelant
 | [appelant] |  | danh từ | | |  | (luật học, pháp lý) người chống án, người kháng cáo |  | phản nghĩa Intimé | | |  | (từ hiếm, nghĩa ít dùng) xem appeau |  | tính từ | | |  | (luật học, pháp lý) chống án, nguyên kháng | | |  | La partie appelante (opposé à la "Partie intimée ") | | | bên chống án, bên nguyên kháng (trái với " Bên bị kháng") |
|
|