assombrir
 | [assombrir] |  | ngoại động từ | | |  | làm (cho) tối | | |  | Nuage qui assombrit le ciel | | | mây làm tối trời | | |  | làm (cho) đen tối, làm cho buồn thảm, làm sa sầm | | |  | Les soucis assombrissent la vie | | | những mối lo lắng làm cho cuộc đời buồn thảm |  | phản nghĩa Eclaircir, éclairer. Egayer. s'épanouir |
|
|