![](img/dict/02C013DD.png) | [ə'strei] |
![](img/dict/46E762FB.png) | phó từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | chệch khỏi con đường hay hướng đúng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the misleading sign led me astray |
| cái dấu hiệu chỉ sai khiến tôi lạc đường |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he had been led astray by undesirable friends |
| hắn bị đám bạn bè bất hảo dẫn đi lầm đường lạc lối |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to go astray |
| bị bỏ lẫn, bị thất lạc; (nghĩa bóng) lầm đường lạc lối |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Have you seen my book? It seems to have gone astray |
| Anh có thấy cuốn sách của tôi không? Hình như nó lạc đâu mất rồi |