Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
besoin


[besoin]
danh từ giống đực
điều cần, nhu cầu; sự cần thiết, sự cần
Manger est un besoin physiologique
ăn là một nhu cầu sinh lí
Besoin de main d' oeuvre
sự cần nhân công
Besoin urgent
nhu cầu cấp bách
Les besoins en énergie augmentent
nhu cầu về năng lượng tăng lên
Être dans le besoin
nghèo túng
phản nghĩa Dégoût, satiété. Abondance, aisance, bien-être, fortune, opulence, prospérité, richesse
(số nhiều) những thứ cần cho cuộc sống
(số nhiều) tiểu tiện; đại tiện
Faire ses besoins
đi tiểu tiện; đi đại tiện
au besoin
nếu cần, trong trường hợp cần thiết
avoir besoin de
cần đến, cần phải
avoir besoin que
cần được
c'est dans le besoin que l'on connaît ses amis
có hoạn nạn mới hiểu bạn bè
être besoin
(dùng động từ không ngôi) cần
être dans le besoin
thiếu tiền
si besoin est, s'il en est besoin
nếu cần
il n'est pas besoin de
không cần phải
pour le besoin (les besoins) de la cause
vì lợi ích của công việc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.