blast
blast | [blɑ:st] | | danh từ | | | luồng gió; luồng hơi (bễ lò), hơi (bom...) | | | tiếng kèn | | | the blast of a trumpet | | tiếng kèn trompet | | | sự nổ (mìn) | | ngoại động từ | | | làm tàn, làm khô héo, làm thui chột | | | frost blasts buds | | sương giá làm thui chột nụ cây | | | làm nổ tung, phá (bằng mìn) | | | phá hoại, làm tan vỡ (hạnh phúc, kế hoạch...); làm mất danh dự | | | gây hoạ; nguyền rủa | | | blast you! | | | đồ trời đánh thánh vật! | | thán từ | | | tức thật! tức muốn chết đi được! |
| | [blast] | | saying && slang | | | (See a blast) |
(Tech) xóa, bộc phát; nổ nhanh
/blɑ:st/
danh từ luồng gió; luồng hơi (bễ lò), hơi (bom...) tiếng kèn the blast of a trumpet tiếng kèn trompet sự nổ (mìn)
ngoại động từ làm tàn, làm khô héo, làm thui chột frost blasts buds sương giá làm thui chột nụ cây làm nổ tung, phá (bằng mìn) phá hoại, làm tan vỡ (hạnh phúc, kế hoạch...); làm mất danh dự gây hoạ; nguyền rủa !blast you! đồ trời đánh thánh vật!
|
|