canter     
 
 
 
   canter  | ['kæntə] |    | danh từ |  |   |   | người giả dối, người đạo đức giả |  |   |   | người hay dùng tiếng lóng nhà nghề; người hay nói lóng |  |   |   | (thông tục) kẻ ăn mày, kẻ kêu đường |    | ngoại động từ |  |   |   | cho chạy nước kiệu nhỏ |    | nội động từ |  |   |   | chạy nước kiệu nhỏ |  
 
 
   /'kæntə/ 
 
     danh từ 
    người giả dối, người đạo đức giả 
    người hay dùng tiếng lóng nhà nghề; người hay nói lóng 
    (thông tục) kẻ ăn mày, kẻ kêu đường 
 
     ngoại động từ 
    cho chạy nước kiệu nhỏ 
 
     nội động từ 
    chạy nước kiệu nhỏ 
    | 
		 |