  | ['t∫ʌkl] | 
  | danh từ | 
|   |   | tiếng cười lặng lẽ hoặc phần nào nén lại; cười thầm | 
|   |   | she gave a chuckle of delight | 
|   | cô ta thích thú cười thầm  | 
  | nội động từ | 
|   |   | cười lặng lẽ hoặc cười một mình | 
|   |   | he chuckled (to himself) as he read the newspaper | 
|   | anh ta cười tủm tỉm (một mình) khi đọc tờ báo | 
|   |   | what are you chuckling about? | 
|   | cái gì mà bạn cười tủm tỉm thế? | 
|   |   | kêu cục cục (gà mái) |