confound   
 
 
 
   confound  | [kən'faund] |    | ngoại động từ |  |   |   | làm thất bại, làm hỏng, làm tiêu tan |  |   |   | to confound an enemy |  |   | đánh bại kẻ thù |  |   |   | to confound a plan |  |   | làm hỏng một kế hoạch |  |   |   | to confound a hope |  |   | làm tiêu tan một hy vọng |  |   |   | làm cho bối rối và ngạc nhiên; làm cho lúng túng |  |   |   | his behaviour amazed and confounded her |  |   | cách cư xử của anh ta làm cô ây kinh ngạc và lúng túng |  |   |   | I was confounded to hear that ..... |  |   | tôi thật bối rối khi biết rằng....... |  |   |   | (to confound something with something) làm lẫn lộn (các ý nghĩ....), xáo trộn |  |   |   | confound him! |  |   |   | quỷ tha ma bắt nó đi!, cái thằng chết tiệt này! |  |   |   | confound it! |  |   |   | đồ chết tiệt! |  
 
 
 
    (thống kê) trùng hợp (các yếu tố, các giả thiết)
 
   /kən'faund/ 
 
     ngoại động từ 
    làm thất bại, làm hỏng, làm tiêu tan     to confound a plan    làm hỏng một kế hoạch     to confound a hope    làm tiêu tan một hy vọng 
    làm bối rối, làm khó xử, làm ngạc nhiên 
    (kinh thánh) làm ngượng, làm xấu hổ, làm bẽ mặt 
    làm lộn xộn, làm lẫn lộn, xáo trộn lung tung (đồ vật)     horse and foot were confounded together    kỵ binh, bộ binh lẫn lộn lung tung cả 
    lầm, lầm lẫn     I confound you with your brother    tôi lầm anh với anh anh !confound him! 
    quỷ tha ma bắt nó đi!, cái thằng chết tiệt này! 
    | 
		 |