  | [convenance] | 
  | danh từ giống cái | 
|   |   | sự hợp, sự tương hợp | 
|   |   | Convenance de caractère entre deux époux | 
|   | sự hợp tính tình giữa hai vợ chồng | 
  | phản nghĩa Disconvenance, impropriété. Inconvenance | 
|   |   | sở thích, cái vừa ý | 
|   |   | Trouver une habitation à sa convenance | 
|   | tìm được nhà ở vừa ý | 
|   |   | Prendre un congé pour des raisons de convenance personnelle | 
|   | xin nghỉ vì lí do riêng | 
|   |   | tính chất hợp lề thói | 
|   |   | Faire quelque chose par convenance | 
|   | làm điều gì vì tôn trọng lề thói | 
|   |   | (số nhiều) lề thói | 
|   |   | Observer les convenances | 
|   | theo lề thói |