Từ điển Anh Việt chuyên ngành (English Vietnamese Specialization Dictionary)
degree
degree /di'gri:/ danh từ mức độ, trình độ in some degree ở mức độ nào to a certain degree đến mức độ nào by degrees từ từ, dần dần to a high (very large, the last...) degree lắm, rất, quá mức địa vị, cấp bậc (trong xã hội) a man of high degree bằng cấp to take one's degree tốt nghiệp, thi đỗ honorary degree học vị danh dự độ an angle of 90 degrees góc 90 độ 32 degrees in the shade 32 độ trong bóng râm (toán học) bậc degree of polynomial bậc của đa thức an equation of the third degree phương trình bậc ba (ngôn ngữ học) cấp degrees of comparison các cấp so sánh superlative degree cấp cao nhất !forbidden (prohibited) degrees (pháp lý) quan hệ họ hàng gần quá không cho phép lấy nhau !to put through the third degree (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tra hỏi, tra tấn để bắt cung khai Chuyên ngành kinh tế cấp bậc độ mức độ trình độ Chuyên ngành kỹ thuật bậc bằng cấp độ mức độ Lĩnh vực: điện cấp bậc học vị Lĩnh vực: xây dựng độ (đơn vị)