 | [dissipation] |
 | danh từ giống cái |
|  | sự phung phí |
|  | La dissipation d'un patrimoine |
| sự phung phí một gia sản |
|  | (văn học) cuộc sống phóng đãng |
|  | Vivre dans la dissipation |
| sống phóng đãng |
|  | sự tan, sự tiêu tan |
|  | Dissipation d'un nuage |
| sự tan đám mây |
|  | Dissipation de la migraine |
| sự tiêu tan chứng đau nửa đầu |
|  | sự đãng trí |
|  | Elève qui a de la dissipation |
| học sinh đãng trí |
|  | sự nghịch ngợm (trong lớp học) |
|  | Une classe en proie à la dissipation |
| lớp học nghịch ngợm |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) sự nghỉ ngơi |
|  | Plus de dissipation serait utile à sa santé |
| sức khoẻ của anh ấy cần nhiều nghỉ ngơi hơn |
 | phản nghĩa Economie, Application, attention, concentration, discipline, sagesse |