  | ['entə] | 
  | động từ | 
|   |   | đi vào | 
|   |   | don't enter without knocking | 
|   | đừng vào mà không gõ cửa | 
|   |   | the train entered the tunnel | 
|   | xe lửa đi vào đường hầm | 
|   |   | where did the bullet enter the body? | 
|   | đạn vào người ở chỗ nào? | 
|   |   | ra sân khấu | 
|   |   | Hamlet enters | 
|   | Hamlet ra sân khấu | 
|   |   | trở thành thành viên của cái gì; gia nhập | 
|   |   | to enter a college/university | 
|   | vào học trường cao đẳng/đại học | 
|   |   | to enter the Army/Navy/Air Force | 
|   | gia nhập quân đội/hải quân/không quân | 
|   |   | ghi (tên, chi tiết...) vào sổ, máy tính; đăng ký; nhập | 
|   |   | to enter data in a computer | 
|   | nhập dữ liệu vào máy tính | 
|   |   | I haven't entered your name and occupation yet | 
|   | tôi chưa ghi tên và nghề nghiệp của bạn vào sổ | 
|   |   | all expenditure must be entered (up) in the account book | 
|   | tất cả phải được đưa vào sổ kế toán  | 
|   |   | đưa ra xem xét | 
|   |   | to enter a plea of not guilty | 
|   | đưa ra lời biện hộ vô tội | 
|   |   | to enter the lists against somebody | 
|   | thách thức ai hoặc nhận lời thách thức của ai | 
|   |   | to enter into something | 
|   |   | bắt đầu giải quyết cái gì | 
|   |   | tiến hành (cuộc nói chuyện, cuộc điều tra); thiết lập (quan hệ...); ký kết (hiệp nghị...) | 
|   |   | có khả năng nhận thức (ý nghĩ, tình cảm của ai) | 
|   |   | nằm trong (kế hoạch, sự tính toán) | 
|   |   | let's not enter into details at this stage | 
|   | ta chưa nên đi sâu vào chi tiết trong lúc này | 
|   |   | to enter into negotiations with a business firm | 
|   | bắt đầu thương lượng với một công ty kinh doanh | 
|   |   | to enter on (upon) | 
|   |   | bắt đầu (một quá trình gì...); bắt đầu bàn về (một vấn đề...) | 
|   |   | (pháp lý) tiếp nhận, tiếp thu (tài sản) | 
|   |   | he entered on his inheritance when he was 21 | 
|   | nó bắt đầu tiếp nhận di sản năm 21 tuổi | 
|   |   | to enter upon a new career | 
|   | bắt đầu một sự nghiệp mới | 
|   |   | to enter (somebody) for something | 
|   |   | ghi tên (của mình hoặc người khác) tham gia thi đấu...; đăng ký | 
|   |   | I've entered for the high jump | 
|   | tôi đã ghi tên vào môn nhảy cao | 
|   |   | the teacher entered him for the examination | 
|   | thầy giáo đã ghi tên cho cậu ấy dự thi |