1/2
fraction
A fraction is a part of a whole. Half of an apple is a fraction of an apple. The top number in a fraction is called the numerator; the bottom number in a fraction is called the denominator.  | ['fræk∫n] | 
  | danh từ | 
|   |   | (toán học) phân số | 
|   |   | phần nhỏ, miếng nhỏ | 
|   |   | (tôn giáo) sự chia bánh thánh | 

  phân số; một phần 

  f. in its lowest terms phân số tối giản 

  ascendant continued f. liên phân số tăng 

  binary f. phân số nhị nguyên 

  comon f. phân số thông thường (tử và mẫu đều là số nguyên)  

  complex f. phân số bốn tầng 

  continued f. liên phân số 

  convergent continued f. liên phân số hội tụ 

  decimal f. phân số thập phân 

  descending continued f. liên phân số giảm 

  improper f. phân số không thực sự 

  non-terminating continued f. liên phân số vô hạn 

  parial f. (giải tích) phân thức đơn giản 

  periodic continued f. liên phân số tuần hoàn 

  periodical f. phân số tuần hoàn 

  proper f. phân số thực sự 

  rational f. phân thức hữu tỷ 

  rational algebraic f. phân thức đại số hữu tỷ 

  recurrent continued f. liên phân số tuần hoàn 

  sampling f. (thống kê) tỷ suất lấy mẫu 

  similar f.s các phân số đồng dạng 

  simple f. phân số thông thường 

  simplified f. phân số tối giản 

  terminating contunued f. (giải tích) liên phân số hữu hạn 

  unit f. phân số có tử số đơn vị 

  unlike f. s các phân số không đồng dạng 

  vulgar f. phân số thông thường 

 /'frækʃn/ 

   danh từ 

  (toán học) phân số 

  phần nhỏ, miếng nhỏ 

  (tôn giáo) sự chia bánh thánh