  | [dis'pju:t] | 
  | danh từ | 
|   |   | cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận | 
|   |   | there has been much dispute over the question of legalized abortion | 
|   | người ta đã tranh luận nhiều về vấn đề phá thai hợp pháp | 
|   |   | it's a matter of dispute (whether they did the right thing) | 
|   | đó là vấn đề cần bàn cãi (xem) họ có làm đúng không | 
|   |   | their conclusions are open to dispute | 
|   | kết luận của họ còn phải bàn cãi thêm | 
|   |   | her courage is beyond/past/without dispute; her courage is not in dispute | 
|   | ai cũng biết là cô ta can đảm (không bàn cãi gì nữa) | 
|   |   | we're in dispute (with the management) about overtime rates | 
|   | chúng tôi bất đồng ý kiến (với ban giám đốc) về mức lương làm thêm giờ | 
|   |   | the exact cause of the accident is still in dispute | 
|   | nguyên nhân chính xác của tai nạn vẫn đang được bàn cãi | 
|   |   | to settle a dispute | 
|   | dàn xếp một mối bất hoà  | 
  | động từ | 
|   |   | bàn cãi, tranh luận | 
|   |   | to dispute with someone | 
|   | tranh luận với ai  | 
|   |   | lý sự | 
|   |   | they disputed at great length what they should do | 
|   | họ lý sự dài dòng về điều họ nên làm gì  | 
|   |   | nghi ngờ sự thật hoặc giá trị của cái gì | 
|   |   | to dispute a statement/claim/decision | 
|   | bàn cãi về giá trị của lời tuyên bố/yêu sách/quyết định | 
|   |   | the election result was disputed | 
|   | kết quả bầu cử bị nghi ngờ | 
|   |   | cố gắng ngăn chận ai thắng mình (cái gì); kháng cự | 
|   |   | our soldiers disputed every inch of ground | 
|   | các chiến sĩ ta chiến đấu giành từng tấc đất | 
|   |   | to dispute the advance of the enemy | 
|   | kháng cự lại cuộc tiến quân của quân địch |