helm
helm | [helm] | | danh từ | | | đám mây tụ trên đỉnh núi lúc giông bão ((cũng) helm cloud) | | | (từ cổ,nghĩa cổ) (như) helmet | | | tay bánh lái, bánh lái (tàu thuỷ); khoang bánh lái | | down | | [with the] | | | lái con tàu đi theo dưới gió | | up | | [with the] | | | lái con tàu đi theo chiều gió | | | sự chỉ huy, sự điều khiển, sự lãnh đạo; chính phủ | | | to take the helm | | nắm quyền chỉ huy, nắm quyền lãnh đạo | | | to be at the helm | | cầm lái; đứng mũi chịu sào, ở cương vị chỉ huy | | | the helm of state | | chính phủ | | ngoại động từ | | | lái (con tàu) | | | chỉ huy, dẫn dắt, điều khiển, lãnh đạo |
/helm/
danh từ đám mây tụ trên đỉnh núi (lúc có động bão) ((cũng) helm cloud) (từ cổ,nghĩa cổ) (như) helmet tay bánh lái, bánh lái (tàu thuỷ); khoang bánh lái down [with the] helm lái con tàu đi theo dưới gió up [with the] helm lái con tàu đi theo chiều gió sự chỉ huy, sự điều khiển, sự lânh đạo; chính phủ to take the helm nắm quyền chỉ huy, nắm quyền lânh đạo to be at the helm cầm lái; đứng mũi chịu sào, ở cương vị chỉ huy the helm of state chính phủ
ngoại động từ lái (con tàu) chỉ huy, dẫn dắt, điều khiển, lânh đạo
|
|