horn
horn
Horns are bony, permanent, hollow that grow in pairs on the head of some animals. Many animals have horns, including antelopes, bulls, sheep, and Triceratops.
horn
Horns are wind instruments. Your lips vibrate when you toot a horn. | [hɔ:n] |
| danh từ |
| | sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...) |
| | râu, anten (sâu bọ...), mào, lông (chim) |
| | (nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng) |
| | chất sừng |
| | comb made of horn |
| lược làm bằng sừng |
| | đồ dùng bằng sừng |
| | tù và |
| | thiết bị phát ra âm thanh báo hiệu |
| | a car horn |
| còi xe ô tô |
| | to sound the horn to alert a cyclist |
| bấm còi để báo hiệu cho người đi xe đạp |
| | he's got a voice like a fog-horn |
| nó có giọng nói ồm ồm như còi báo hiệu sương mù |
| | (âm nhạc) kèn co |
| | đe hai đầu nhọn |
| | đầu nhọn trăng lưỡi liềm |
| | mỏm (vịnh) |
| | nhánh (sông) |
| | cành (hoa...) |
| | on the horns of a dilemma |
| | tiến không được mà lùi chẳng xong, tiến thoái lưỡng nan |
| | to draw in one's horns |
| | co vòi lại, bớt vênh váo |
| | horn of plenty |
| | sừng dê kết hoa quả (tượng trưng cho sự phong phú) |
| | to take the bull by the horns |
| | xem bull |
| ngoại động từ |
| | làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng |
| nội động từ |
| | (to horn in) dính vào, can thiệp vào, xía vào (một hoạt động hấp dẫn) |
/hɔ:n/
danh từ
sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...)
râu, anten (sâu bọ...), mào, lông (chim)
(nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng)
chất sừng
comb made of horn lược làm bằng sừng
đồ dùng bắng sừng
tù và
còi (ô tô...)
(âm nhạc) kèn co
đe hai đầu nhọn
đầu nhọn trăng lưỡi liềm
mỏm (vịnh)
nhánh (sông)
cành (hoa...) !between (on) the horns of a dilemma
(xem) delemma !to draw in one's horns
(xem) draw !horn of plenty
(xem) plenty !to take the bull by the horns
(xem) bull
ngoại động từ
làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng
cắt ngắn sừng, bẻ gãy sừng (súc vật...)
húc bằng sừng
(từ cổ,nghĩa cổ) cắm sừng (chồng)
nội động từ
to horn in dính vào, can thiệp vào