Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
mos



(Viết tắt của Metal Oxide Semi-conduter) Chất bán dẫn thu được bởi sự kết tọa của một kim loại trên một lớp oxít, rồi chính lớp này ở trên một chất nền bán dẫn Công nghệ MOS đang được dùng để chế tạo các mạch tích hợp cũng như việc thực hiện các bộ nhớ

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "mo"
Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.