pie A pie is a dessert that is made with fruit and has a crust.
[pai]
danh từ
bánh pa-tê, bánh nướng; bánh hấp
meat pie
bánh pa-tê
jam pie
bánh nướng nhân mứt
cream pie
bánh kem
mud pie
bánh đất, bánh cát bánh bùn (trẻ con nghịch)
(động vật học) chim ác là
đống chữ in lộn xộn
(nghĩa bóng) sự hỗn độn, sự lộn xộn
to eat humble pie
xem humble
to have a finger in the pie
có dính dáng đến việc ấy, có nhúng tay vào việc ấy
pie in the sky
một sự kiện trong dự kiến rất khó có thể xảy ra
ngoại động từ
trộn lộn xộn (chữ in)
/pai/
danh từ (động vật học) ác là
danh từ bánh pa-tê; bánh nướng nhân ngọt meat pie bánh pa-tê jam pie bánh nướng nhân mứt cream pie bánh kem mud pie bánh đất, bánh cát bánh bùn (trẻ con nghịch) !to eat humble pie (xem) humble !to have a finger in the pie có dính dáng đến việc ấy, có nhúng tay vào việc ấy
danh từ đồng pi (tiền Pa-ki-xtan)
danh từ ((cũng) printers' gõn đống chữ in lộn xộn (nghĩa bóng) sự hỗn độn, sự lộn xộn