 | [,pɔsə'biləti] |
 | danh từ |
| |  | (possibility of something / doing something; possibility that...) khả năng; sự có thể, tình trạng có thể |
| |  | possibility and reality |
| | khả năng và hiện thực |
| |  | to be within/beyond the bounds of possibility |
| | trong/ngoài phạm vi khả năng |
| |  | the possibility of breaking the world record never occurred to him |
| | khả năng phá vỡ kỷ lục thế giới không bao giờ đến với anh ta |
| |  | is there any possibility that we'll see you this weekend? |
| | có khả năng chúng tôi sẽ gặp anh vào ngày nghỉ cuối tuần hay không? |
| |  | what is the possibility of the weather improving? |
| | có khả năng thời tiết sẽ tốt hơn hay không? |
| |  | triển vọng; sự kiện có thể xảy ra |
| |  | changing jobs is one possibility |
| | thay đổi công việc là một việc có thể xảy ra |
| |  | bankruptcy is a distinct possibility if sales don't improve |
| | vỡ nợ là tình huống rất có thể xảy ra khi việc bán hàng không được cải thiện |
| |  | she prepared for all possibilities by taking a sunhat, a raincoat and a woolly scarf |
| | bà ta đã chuẩn bị cho mọi tình huống có thể xảy ra bằng cách mang theo mũ che nắng, áo mưa và khăn quàng bằng len |
| |  | tiềm năng, khả năng được dùng, khả năng được cải thiện |
| |  | the house is very dilapidated but it has possibilities |
| | ngôi nhà đổ nát nhiều, nhưng vẫn có thể dùng được |
| |  | she saw the possibilities of the scheme from the beginning |
| | cô ta đã nhìn thấy khả năng thành công của kế hoạch từ lúc khởi sự |