 | ['oupniη] |
 | danh từ |
|  | khe hở, lỗ hổng |
|  | an opening in a hedge/fence |
| lỗ hổng ở hàng rào/bờ giậu |
|  | an opening in the clouds |
| một khoảng trống trong đám mây |
|  | quá trình mở ra/nở ra |
|  | the opening of a flower |
| sự nở ra của một bông hoa |
|  | the opening of a new library |
| sự mở một thư viện mới |
|  | phần đầu, phần mở đầu |
|  | the opening of a book/speech/film |
| phần mở đầu của một quyển sách/bài diễn văn/bộ phim |
|  | lễ khai mạc, lễ khánh thành |
|  | many attended the opening of the new sports centre |
| nhiều người dự lễ khánh thành trung tâm thể thao mới |
|  | cơ hội, dịp tốt, hoàn cảnh thuận lợi |
|  | excellent openings for trade |
| những cơ hội tốt cho việc buôn bán |
|  | the last speaker gave me the opening I was waiting for |
| diễn giả cuối cùng đã cho tôi cơ hội tôi đang đợi |
|  | việc chưa có người làm, chức vị chưa có người nhận |
|  | an opening in an advertising agency |
| một chỗ làm còn trống trong một hãng quảng cáo |
|  | there are few openings in publishing for new graduates |
| ngành xuất bản ít có việc làm cho những người mới tốt nghiệp |
|  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ rừng thưa |
|  | (điện học) sự cắt mạch (radio) |
 | tính từ |
|  | bắt đầu, mở đầu, khai mạc, đầu tiên |
|  | opening ceremony |
| lễ khai mạc |
|  | opening speech |
| bài diễn văn khai mạc |
|  | the opening day of the exhibition |
| ngày khai mạc cuộc triển lãm |
|  | the opening scene of a film |
| cảnh mở đầu một bộ phim |