![](img/dict/02C013DD.png) | [,prɔdʌk'tivəti] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | khả năng sản xuất (hàng hoá hoặc thu hoạch); tình trạng đang sản xuất; sức sản xuất; năng suất |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the size of the crop depends on the productivity of the soil |
| sản lượng thu hoạch tùy thuộc vào năng suất của đất |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | hiệu quả (trong (công nghiệp)) được đo bằng cách so sánh số lượng đã sản xuất với thời gian bỏ ra hoặc với nguyên liệu dùng để sản xuất; hiệu suất; năng suất |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the management are looking for ways of improving productivity |
| ban giám đốc đang tìm cách cải thiện hiệu năng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a productivity bonus for workers |
| tiền thưởng năng suất cho công nhân |