shirk   
 
 
 
   shirk  | [∫ə:k] |    | động từ |  |   |   | né tránh làm (việc, trách nhiệm...) vì lười, nhát; chuồn; lẩn |  |   |   | to shirk school |  |   | trốn học |  |   |   | to shirk work |  |   | trốn việc |  |   |   | to shirk the unpleasant tasks |  |   | né tránh những công việc buồn chán |  |   |   | to shirk a question |  |   | lẩn tránh một vấn đề |  |   |   | you're supposed to tidy up, so stop shirking and do it right now! |  |   | việc của mày là phải dọn dẹp, cho nên phải làm ngay chứ đừng né nữa! |  |   |   | she is shirking going to the dentist |  |   | nó muốn trốn không đi chữa răng |  
 
 
   /ʃə:k/ 
 
     danh từ 
    người trốn việc 
 
     ngoại động từ 
    trốn, lẩn tránh, trốn tránh (việc, trách nhiệm...)     to shirk school    trốn học     to shirk work    trốn việc     to shirk a question    lẩn tránh một vấn đề 
    | 
		 |