|  | [smɔ:l] | 
|  | tính từ | 
|  |  | nhỏ, bé, chật | 
|  |  | a small house/town/room/sum of money | 
|  | một ngôi nhà/thành phố/căn phòng/số tiền nhỏ | 
|  |  | my influence over her is small, so she won't do as I say | 
|  | ảnh hưởng của tôi đối với bà ta là nhỏ mọn, nên bà ta sẽ không làm theo lời tôi đâu | 
|  |  | the coat is too small for me | 
|  | cái áo bành tô đối với tôi chật quá | 
|  |  | trẻ, nhỏ | 
|  |  | would a small child know that? | 
|  | liệu một đứa nhỏ có biết điều đó hay không? | 
|  |  | I lived in the country when I was small | 
|  | tôi sống ở nông thôn hồi còn nhỏ | 
|  |  | không to bằng cái gì khác cùng một loại | 
|  |  | the small intestine | 
|  | ruột non | 
|  |  | (về chữ) không viết hoặc in hoa; chữ nhỏ, chữ thường | 
|  |  | không làm trên quy mô lớn | 
|  |  | small shopkeeper | 
|  | tiểu chủ | 
|  |  | a small farmer/trader/company | 
|  | một chủ trại/nhà buôn/công ty nhỏ | 
|  |  | more help for small businesses | 
|  | sự giúp đỡ thêm cho các doanh nghiệp nhỏ | 
|  |  | a small eater | 
|  | người ít ăn | 
|  |  | không quan trọng; nhỏ nhặt | 
|  |  | a small matter/change/mistake | 
|  | một vấn đề/sự thay đổi/sai lầm không đáng kể | 
|  |  | there are only small differences between the two translations | 
|  | chỉ có những chỗ khác nhau không đáng kể giữa hai bản dịch | 
|  |  | ti tiện, thấp hèn | 
|  |  | a very small man | 
|  | một kẻ rất ti tiện | 
|  |  | only somebody with a small mind would have refused to help | 
|  | chỉ có kẻ nào đầu óc nhỏ nhen mới từ chối giúp đỡ | 
|  |  | (dùng với danh từ không đếm được) ít hoặc không | 
|  |  | to have small cause to be glad | 
|  | không có lý do gì để mà vui mừng | 
|  |  | he failed, and small wonder | 
|  | nó thi trượt, chẳng có gì phải ngạc nhiên cả | 
|  |  | to feel (look) small | 
|  |  | tủi hổ, thấy nhục nhã | 
|  |  | it's a small world | 
|  |  | (tục ngữ) quả đất tròn mà | 
|  |  | to be grateful/thankful for small mercies | 
|  |  | được an ủi rằng một tình hình xấu đã không tệ hại hơn | 
|  |  | great and small | 
|  |  | xem great | 
|  |  | in a big/small way | 
|  |  | xem way | 
|  |  | no/little/small wonder | 
|  |  | xem wonder | 
|  |  | the small print | 
|  |  | phần văn bản in chữ nhỏ | 
|  |  | the still small voice | 
|  |  | xem still | 
|  | danh từ, số nhiều smalls | 
|  |  | (số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc-phớt) | 
|  |  | (số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (nhất là quần áo lót) | 
|  |  | phần thon nhỏ của cái gì (nhất là trong cụm từ dưới đây) | 
|  |  | the small of the back | 
|  | chỗ thắt lưng (eo lưng) | 
|  | phó từ | 
|  |  | thành những mảnh nhỏ | 
|  |  | to chop the wood small | 
|  | chẻ nhỏ củi | 
|  |  | có cỡ nhỏ | 
|  |  | don't draw the picture too small | 
|  | đừng vẽ bức tranh nhỏ quá | 
  bé, nỏ in the s. bộ phận nhỏ  
  sectional s. trơn từng mảnh