|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
snag
snag | [snæg] | | danh từ | | | chân răng gãy | | | gốc cây gãy ngang | | | đầu mấu thò ra (như) của cành cây gãy... | | | cừ (cọc gỗ, cọc đá cắm ở lòng sông, ở biển để ngăn tàu bè) | | | vết toạc, vết thủng (do móc phải đầu mấu cành cây gãy...) | | | (nghĩa bóng) sự khó khăn đột xuất, sự trở ngại bất ngờ | | ngoại động từ | | | làm thủng, làm rách; làm vướng cọc, làm toạc | | | va (tàu) vào cừ, đụng (tàu) vào cừ | | | nhổ hết cừ (ở một triền sông) | | | đánh gốc (cây) | | | phát hết các mấu cành gãy (trên thân cây) |
| | [snag] | | saying && slang | | | problem, difficulty, glitch | | | If you plan a project carefully, there will be fewer snags. |
/snæg/
danh từ chân răng gãy gốc cây gãy ngang đầu mấu cành cây gãy; đầu mấu thò ra (như của cành cây gãy...) cừ (cọc gỗ, cọc đá cắm ở lòng sông, ở biển để ngăn tàu bè) vết toạc, vết thủng (do móc phải đầu mấu cành cây gãy...) (nghĩa bóng) sự khó khăn đột xuất, sự trở ngại bất ngờ
ngoại động từ va (tàu) vào cừ, đụng (tàu) vào cừ nhổ hết cừ (ở một triền sông) đánh gốc (cây) phát hết các mấu cành gãy (trên thân cây)
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "snag"
|
|