|  | ['sʌbstəns] | 
|  | danh từ | 
|  |  | loại vật chất nào đó; chất | 
|  |  | poisonous substance | 
|  | chất độc | 
|  |  | water and ice are the same substance in different forms | 
|  | nước và băng cùng là một chất ở những dạng khác nhau | 
|  |  | vấn đề có thật (chứ không phải nghe đồn hoặc tưởng tượng) | 
|  |  | they maintained that ghosts have no substance | 
|  | họ xác nhận rằng ma không có thật | 
|  |  | sự vững vàng; sự vững chắc | 
|  |  | I like a meal that has some substance to it | 
|  | Tôi thích bữa ăn có chất (có thức ăn bổ béo) | 
|  |  | an argument of little substance | 
|  | một lý lẽ có ít thực chất | 
|  |  | thực chất; cốt lõi; căn bản | 
|  |  | the substance of religion | 
|  | thực chất của tôn giáo | 
|  |  | I agree with the substance of what you say/with what you say in substance, but differ on points of detail | 
|  | Tôi đồng ý về căn bản với những điều anh nói, chứ về chi tiết thì không | 
|  |  | của cải; tài sản | 
|  |  | a man/woman of substance | 
|  | người có của | 
|  |  | to waste one's substance | 
|  | phung phí tiền của | 
|  |  | (triết học) thực thể | 
|  |  | to throw away the substance for the shadow | 
|  |  | thả mồi bắt bóng |