|  | [sʌt∫] | 
|  | đại từ | 
|  |  | người hoặc vật thuộc loại đã nói rõ | 
|  |  | Cricket was boring. Such was her opinion before meeting Lan | 
|  | chơi cricket chán ngắt. Đó là ý kiến của cô trước khi gặp Lan | 
|  |  | She's a competent leader and has always been regarded as such by her colleagues | 
|  | bà ta là một người lãnh đạo giỏi và luôn được các đồng nghiệp coi là như thế | 
|  |  | (+ as to do something, that) ám chỉ về sau này (người, vật được nói rõ) | 
|  |  | the pain in her foot wasn't such as to stop her walking | 
|  | chỗ đau ở chân cô ta không đến nỗi làm cô ta không đi được | 
|  |  | the damage was such that it would cost too much money to repair | 
|  | sự hư hại lớn đến mức muốn sửa chữa thì phải tốn rất nhiều tiền | 
|  |  | as such | 
|  |  | được hiểu theo nghĩa hẹp của từ, được hiểu theo cách thông thường | 
|  |  | I can't call my book a best-seller as such but it's very popular | 
|  | tôi không thể coi cuốn sách của tôi là ăn khách theo đúng nghĩa của từ này nhưng nó rất được ưa thích | 
|  |  | the new job is not a promotion as such but it brings good prospects for the future | 
|  | việc làm mới không phải là một sự đề bạt theo đúng nghĩa, nhưng nó đem lại nhiều triển vọng tốt đẹp cho tương lai | 
|  |  | such as | 
|  |  | như; thí dụ | 
|  |  | tất cả những cái mà... | 
|  |  | wild flowers such as orchids and primroses are becoming rare | 
|  | những hoa dại như phong lan và anh thảo đang trở nên hiếm | 
|  |  | such as remains after tax will be yours when I die | 
|  | những gì còn lại sau khi đóng thuế sẽ là của anh sau khi tôi chết | 
|  |  | such as it is | 
|  |  | (dùng để xin lỗi về chất lượng kém của cái gì) | 
|  |  | you're welcome to join us for supper, such as it is - we're only having soup and bread | 
|  | xin mời anh ăn bữa tối với chúng tôi - thật tình chúng tôi chỉ có xúp và bánh mì | 
|  | tính từ | 
|  |  | như thế, như vậy, như loại đó | 
|  |  | He noticed her necklace. Such jewels must have cost thousands, he thought | 
|  | Hắn để ý đến chuỗi hạt trên cổ cô ta. Hắn nghĩ, loại nữ trang như thế hẳn phải trị giá mấy ngàn | 
|  |  | He told them about the job he left. Such information was just what they needed | 
|  | Hắn nói cho mọi người biết công việc mà hắn vừa mới bỏ. Loại thông tin như thế chính là cái họ cần | 
|  |  | I've been invited to an Asian wedding. What happens on such occasions? | 
|  | Tôi được mời dự một lễ cưới của người châu á. Những dịp như thế thì người ta hay làm gì? | 
|  |  | he said he hadn't got time or made some such excuse | 
|  | anh ta nói không có thì giờ hoặc viện ra một cái cớ nào đại loại như thế | 
|  |  | This isn't the only story of starving children. Many such cases are reported every day | 
|  | Đây không phải câu chuyện duy nhất về trẻ em chết đói. Ngày nào cũng có báo cáo về nhiều trường hợp như thế | 
|  |  | I've never seen such a thing | 
|  | tôi chưa thấy một việc như thế bao giờ | 
|  |  | don't be in such a hurry | 
|  | không phải vội vã đến thế | 
|  |  | thuộc loại được nói rõ; như là | 
|  |  | Such a disaster as her car being stolen had never happened before | 
|  | một tai hoạ như vụ ô tô của bà ta bị mất cắp là chưa bao giờ xảy ra trước đây | 
|  |  | such poets as Keats and Shelley wrote romantic poetry | 
|  | những nhà thơ như Keats và Shelley làm thơ lãng mạn | 
|  |  | such advice as he was given proved almost worthless | 
|  | những lời khuyên như thế đối với anh ta gần như vô giá trị | 
|  |  | the knot was fastened in such a way that it was impossible to undo | 
|  | cái nút đã được thắt theo một cách không tài nào cởi ra được | 
|  |  | on an occasion such as this, we are privileged to welcome... | 
|  | trong một dịp như thế này, chúng tôi rất vinh dự đón chào... | 
|  |  | tới mức độ; đến nỗi | 
|  |  | he showed such concern that people took him to be a relative | 
|  | hắn tỏ ra quan tâm lo lắng đến nỗi ai cũng tưởng hắn là họ hàng thân thích | 
|  |  | he's not such a fool as he looks | 
|  | hắn chẳng ngu như bề ngoài người ta tưởng đâu | 
|  |  | it was such a boring speech (that) I fell asleep | 
|  | bài diễn văn buồn tẻ đến nỗi tôi ngủ thiếp đi | 
|  |  | I'm afraid I can't remember - it was such a long time ago | 
|  | tôi e không nhớ ra được - đã lâu quá rồi còn gì | 
|  |  | such is the influence of TV that it can make a person famous overnight | 
|  | tivi có ảnh hưởng lớn đến nỗi nó có thể khiến người ta một sớm một chiều trở nên nổi tiếng | 
|  |  | (để nhấn mạnh thêm) thật là, quả là | 
|  |  | such a beautiful day! | 
|  | một ngày thật là đẹp! | 
|  |  | she's got such talent | 
|  | cô ta quả là có tài | 
|  |  | we're having such a wonderful time | 
|  | chúng tôi đã có một thời gian thật tuyệt vời | 
|  |  | baby giraffes seem to have such long legs | 
|  | những con hươu cao cổ mới đẻ có cái chân thật là dài | 
|  |  | I've had such a shock | 
|  | tôi đã bị một cú sốc rất mạnh | 
|  |  | such father such son | 
|  |  | cha nào con nấy | 
|  |  | such master such servant | 
|  |  | thầy nào tớ nấy |