|  | [swi:p] | 
|  | danh từ | 
|  |  | sự quét | 
|  |  | to give a thorough sweep | 
|  | làm tổng vệ sinh | 
|  |  | động tác cuốn, lướt, khoát, vung | 
|  |  | the sweep of a pendulum | 
|  | chuyển động lắc qua lắc lại | 
|  |  | sự đảo (mắt), sự khoát (tay), sự lướt | 
|  |  | a sweep of the eye | 
|  | sự đảo mắt nhìn | 
|  |  | a sweep of the arm | 
|  | cái khoát tay | 
|  |  | đoạn cong, đường cong | 
|  |  | the river makes a sweep to the left | 
|  | sông lượn về phía tay trái | 
|  |  | sự rà soát | 
|  |  | tầm, khả năng | 
|  |  | the sweep of a gun | 
|  | tầm súng đại bác | 
|  |  | within the sweep of the eye | 
|  | trong tầm mắt | 
|  |  | within the sweep of human intelligence | 
|  | trong khả năng hiểu biết của con người | 
|  |  | sự xuất kích (máy bay) | 
|  |  | mái chèo dài | 
|  |  | cần múc nước (giếng) | 
|  |  | dải | 
|  |  | a long sweep of meadow | 
|  | một dải đồng cỏ dài | 
|  |  | người cạo ống khói | 
|  |  | (như) sweepstake | 
|  |  | ((thường) số nhiều) rác rưởi quét đi | 
|  |  | (vật lý) sự quét | 
|  | nội động từ swept | 
|  |  | quét qua; lan ra; di chuyển nhanh trên một vùng | 
|  |  | a huge wave swept over the deck | 
|  | một con sóng lớn quét qua sàn tàu | 
|  |  | di chuyển một cách nhẹ nhàng, di chuyển một cách đường bệ (theo hướng được nói rõ) | 
|  |  | she swept out of the room | 
|  | bà ta đường bệ đi ra khỏi phòng | 
|  |  | lướt nhanh, vút nhanh | 
|  |  | eagle sweeps past | 
|  | chim đại bàng vút qua | 
|  |  | his glance swept from right to left | 
|  | anh ta đảo mắt lướt nhanh từ bên phải sang bên trái | 
|  |  | to sweep down on the enemy | 
|  | lao nhanh vào quân địch | 
|  |  | trải ra, chạy, kéo dài (thành một đường thẳng, đường cong..) | 
|  |  | plain sweeps away to the sea | 
|  | cánh đồng trải ra đến bờ biển | 
|  |  | the road sweeps round the lake | 
|  | con đường chạy quanh hồ | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | loại bỏ; quét; chải; phủi (bụi, rác..) | 
|  |  | to sweep the dust from the carpets | 
|  | chải bụi ở các thảm | 
|  |  | to sweep away bits of paper | 
|  | quét sạch các mẩu giấy | 
|  |  | to sweep the floor | 
|  | quét sàn nhà | 
|  |  | quét sạch cái gì | 
|  |  | to sweep the carpet | 
|  | quét sạch thảm | 
|  |  | làm chuyển động; loại bỏ; cuốn đi cuốn theo | 
|  |  | the current swept the logs down the river | 
|  | nước cuốn các khúc gỗ trôi xuôi dòng sông | 
|  |  | lướt; vuốt; quét | 
|  |  | to sweep the strings | 
|  | lướt ngón tay trên dây đàn | 
|  |  | to sweep one's hand over one's hair | 
|  | vuốt tóc | 
|  |  | quét; lướt qua (cái gì để (xem) xét, tìm kiếm, nghiên cứu) | 
|  |  | the searchlights swept the sky | 
|  | đèn pha quét bầu trời | 
|  |  | battery sweeps the approaches | 
|  | khẩu đội pháo quét tất cả những con đường đi đến | 
|  |  | chèo (phà, thuyền) bằng chèo dài | 
|  |  | (vật lý) quét | 
|  |  | to sweep away | 
|  |  | quét sạch | 
|  |  | to sweep away feudalism | 
|  | quét sạch chế độ phong kiến | 
|  |  | to sweep along | 
|  |  | cuốn đi, cuốn theo; lôi cuốn | 
|  |  | he swept his audience along with him | 
|  | anh ta lôi cuốn người nghe | 
|  |  | to sweep off | 
|  |  | cướp đi, lấy đi | 
|  |  | to sweep round | 
|  |  | (hàng hải) quay ngoắt trở lại | 
|  |  | to sweep up | 
|  |  | quét lại thành đống | 
|  |  | bay cất cánh (máy bay, chim) | 
|  |  | to sweep a constituency | 
|  |  | được phần lớn số phiếu | 
|  |  | to sweep everything into one's net | 
|  |  | vớ tất, lấy hết | 
|  |  | sweep something under the carpet | 
|  |  | giấu cái gì có thể gây ra rắc rối, bê bối | 
|  |  | sweep the board | 
|  |  | vơ hết giải/tiền; thắng suốt sổ | 
|  |  | sweep somebody off his feet | 
|  |  | làm ai hết sức xúc động (nhất là về tình yêu) |