 | [ʌn'laik] |
 | tính từ |
|  | không giống; khác |
|  | they are so unlike nobody would believe they were sisters |
| họ khác nhau đến nỗi không ai tin họ là chị em với nhau |
 | giới từ |
|  | không giống; khác |
|  | he is unlike his parents |
| nó không giống bố mẹ nó |
|  | her latest novel is quite unlike her earlier work |
| tiểu thuyết mới nhất của bà ta hoàn toàn khác tác phẩm trước của bà ta |
|  | the scenery was unlike anything I'd seen before |
| phong cảnh này khác tất cả những gì tôi thấy trước đây |
|  | their celebrations at Christmas are not unlike our own |
| họ tổ chức lễ Nôen không khác chúng ta |
|  | không đặc trưng cho ai/cái gì |
|  | It's very unlike him to be so abrupt |
| tính nết anh ta xưa nay không thô lỗ như thế |
|  | trái với ai |
|  | unlike me, my husband likes to stay in bed |
| trái với tôi, chồng tôi thích nằm trên giừơng |
|  | I was very interested in the lecture, unlike many of the students |
| trái với nhiều sinh viên, tôi rất thích bài thuyết trình |
|  | he managed to finish the race, unlike more than half of the competitors |
| trái với hơn một nửa số đấu thủ, anh ta đã cố gắng về được tới đích |