couch
/kautʃ/
danh từ
trường kỷ, đi văng
giường
on a couch of pain trên giường bệnh
hang (chồn, cáo...)
chỗ rải ủ lúa mạch (để làm rượu bia)
ngoại động từ
((thường) động tính từ quá khứ) nằm xuống, nằm dài ra
diễn đạt, diễn tả
couched in writing diễn đạt bằng văn
ẩn, che đậy
irony couched under compliment sự mỉa mai che đậy dưới hình thức lời ca ngợi
(y học) đánh màng, đánh mộng (mắt)
đặt ngang (ngọn giáo, để chuẩn bị tấn công)
rải ủ (lúa mạch) cho nẩy mầm
nội động từ
nằm, nằm dài ra (thú dữ trong hang)
ẩn náu, núp trốn
nằm phục kích
|
|