met   
  /mi:t/
 
     danh từ
 
    cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu)
 
     ngoại động từ met
 
    gặp, gặp gỡ
         to meet someone in the street    gặp ai ở ngoài phố
         to meet somebody half-way    gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai
 
    đi đón
         to meet someone at the station    đi đón ai ở ga
 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào)
         meet Mr John Brown    xin giới thiệu ông Giôn-Brao
 
    gặp, vấp phải, đương đầu
         to meet danger    gặp nguy hiểm
         to meet difficulties    vấp phải khó khăn
 
    đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng
         to meet a demand    thoả mãn một yêu cầu
         to meet the case    thích ứng
 
    nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu
         he met his reward    anh ấy nhận phần thưởng
         to meet one's end (death)    chết, nhận lấy cái chết
 
    thanh toán (hoá đơn...)
 
     nội động từ
 
    gặp nhau
         when shall we meet again?    khi nào chúng ta lại gặp nhau?
 
    gặp gỡ, tụ họp, họp
         the Committee will meet tomorrow    ngày mai uỷ ban sẽ họp
 
    gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau
  !to meet with
 
    tình cờ gặp
 
    gặp phải, vấp phải (khó khăn...)
  !to meet the ear
 
    được nghe thấy
  !to meet the eye
 
    được trông thấy
  !to meet someone's eye
 
    nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại
  !to make both ends meet
 
    thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền
 
     tính từ
 
    (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp
         it is meet that    đúng là
 
    | 
		 |